3. Hoạt động chuyên môn – cộng đồng (Học kỳ II) | ||||||
I. Sinh hoạt chuyên môn trong học kì | Đơn vị tính | |||||
Họp chuyên môn theo tổ | Lần | 8 | ||||
Họp chuyên môn theo trường | Lần | 4 | ||||
Họp chuyên môn theo cụm trường | Lần | |||||
II. Trợ giảng ngôn ngữ được đánh giá hỗ trợ HS có hiệu quả | Người | |||||
III. Hoạt động Ban đại diện cha, mẹ HS | ||||||
Họp Ban đại diện cha mẹ HS | Lần | 3 | ||||
Tham gia tổ chức các hoạt động ngoại khóa | Lần | 3 | ||||
Hỗ trợ các hoạt đông giáo dục của nhà trường | Rất tích cực | |||||
IV. Hoàn thành tập huấn VNEN | Lượt người | |||||
1. Cấp trung ương | ||||||
Giáo viên lớp 2 | “ | |||||
Giáo viên lớp 3 | “ | |||||
Giáo viên lớp 4 | “ | |||||
Giáo viên lớp 5 | “ | |||||
Cán bộ quản lý (trường) | “ | |||||
2. Cấp cụm tỉnh | ||||||
Giáo viên lớp 2 | “ | |||||
Giáo viên lớp 3 | “ | |||||
Giáo viên lớp 4 | “ | |||||
Giáo viên lớp 5 | “ | |||||
Cán bộ quản lý (trường) | “ | |||||
3. Cấp trường | ||||||
Giáo viên lớp 2 | “ | 4 | ||||
Giáo viên lớp 3 | “ | 3 | ||||
Giáo viên lớp 4 | “ | 3 | ||||
Giáo viên lớp 5 | “ | 4 | ||||
Cán bộ quản lý (trường) | “ | 2 | ||||
V. Lớp học có đồ dùng học tập tự làm | Lớp | 17 | ||||
VI. Hoàn thành tập huấn về Dạy – Học cả ngày (FDS) | 26 | |||||
Tên Mô-đun tập huấn | Gv hoàn thành tập huấn | HT và Phó HT hoàn thành tập huấn | ||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc | Tổng số | Nữ | Dân tộc | |
TH31: Tổ chức dạy học, dạy học cả ngày | 26 | 25 | 2 | 1 | ||
Dạy học đảm bảo chất lượng môn Toán và Tiếng Việt (các lớp 1, 2, 3, 4 và 5) | 17 | 17 | 2 | 1 | ||
Mô hình trường tiểu học dạy học cả ngày và Lộ trình chuyển đổi | 26 | 25 | 2 | 1 | ||
Kĩ năng giao tiếp ngôn ngữ địa phương cho giáo viên không phải là người dân tộc (Kh’mer/Chăm/Jrai/H’mông) | ||||||
Tăng cường kĩ năng giao tiếp tiếng Việt cho học sinh dân tộc | ||||||
Dạy học Tiếng Việt 1 – Công nghệ giáo dục | 3 | 3 | 2 | 1 |